Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng.
Liên hệ
Tình trạng: Còn hàng
Màu sắc:
.jpg)
VIÊN NÉN DÀI BAO PHIM MÀU VÀNG

CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG
ĐỂ GIÚP ĐỠ BẠN
Để được hỗ trợ tốt nhất. Hãy gọi
HOẶC
Chat hỗ trợ trực tuyến
Chúng tôi luôn trực tuyến 24/7.
LEVOFLOXACIN 250MG (HỘP 30 VIÊN)
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Thành phần dược chất: Levofloxacin....................................................................250 mg
(dưới dạng Levofloxacin hemihydrat)
Thành phần tá dược: Lactose monohydrat, Avicel PH 101, PVP K30, Natri starch glycolat, Talc, Magnesi stearat, HPMC 2910, PEG 6000, Dầu paraffin, Tartrazin.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén dài bao phim màu vàng, một mặt có vạch "/" được dập thẳng trên viên, một mặt trơn.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị ở người lớn các bệnh nhiễm khuẩn sau:
- Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.
Do kháng sinh fluoroquinolon, trong đó có levofloxacin liên quan đến phản ứng có hại nghiêm trọng và viêm xoang cấp tính do vi khuẩn ở một số bệnh nhân có thể tự khỏi, chỉ nên sử dụng levofloxacin cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều trị thay thế khác.
- Viêm bàng quang không biến chứng.
- Đợt cấp của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm viêm phế quản.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm có biến chứng/nhiễm khuẩn da và cấu trúc da có biến chứng.
Đối với các bệnh nhiễm khuẩn trên, chỉ sử dụng levofloxacin khi các thuốc kháng sinh thường được khuyến cáo điều trị các bệnh nhiễm khuẩn này không phù hợp.
- Viêm thận-bể thận cấp và nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng.
- Viêm tuyến tiền liệt mạn tính do vi khuẩn.
- Viêm phổi cộng đồng.
- Bệnh than: Dự phòng sau phơi nhiễm và điều trị bệnh.
Viên nén bao phim levofloxacin 250mg được sử dụng để hoàn tất một liệu trình điều trị ở bệnh nhân đã được điều trị ban đầu với levofloxacin tiêm tĩnh mạch.
Cân nhắc về các hướng dẫn chính thức về sử dụng kháng sinh thích hợp.
- Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính.
Do kháng sinh fluoroquinolon, trong đó có levofloxacin liên quan đến phản ứng có hại nghiêm trọng (xem mục Cảnh báo và thận trọng) và đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính ở một số bệnh nhân có thể tự khỏi, chỉ nên sử dụng levofloxacin cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều trị thay thế khác.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp.
Do kháng sinh fluoroquinolon, trong đó có levofloxacin liên quan đến phản ứng có hại nghiêm trọng (xem mục Cảnh báo và thận trọng) và nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp ở một số bệnh nhân có thể tự khỏi, chỉ nên sử dụng levofloxacin cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều trị thay thế khác.
CÁCH DÙNG:
Dùng theo đường uống. Uống nguyên viên cùng với nước, không cần nghiền viên. Uống thuốc trong khi ăn hoặc giữa bữa ăn. Nên dùng levofloxacin 250 mg ít nhất hai giờ trước hoặc sau khi uống muối sắt, muối kẽm, thuốc kháng acid có chứa magnesi hoặc nhôm, hoặc didanosin (chỉ các công thức chứa didanosin với các chất đệm có chứa nhôm hoặc magnesi) và sucralfat, vì có thể làm giảm hấp thu levofloxacin.
LIỀU DÙNG:
Người có chức năng thận bình thường (độ thanh thải creatinin > 50 ml/phút)
|
Chỉ định |
Liều hàng ngày (Dựa trên tình trạng bệnh) |
Thời gian điều trị (Dựa trên tình trạng bệnh) |
|
Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn |
500 mg, 1 lần/ngày |
10 - 14 ngày |
|
Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính |
500 mg, 1 lần/ngày |
7 - 10 ngày |
|
Viêm phổi mắc phải từ cộng đồng |
500 mg, 1 hoặc 2 lần/ngày |
7 - 14 ngày |
|
Viêm thận bể thận |
500 mg, 1 lần/ngày |
7 - 14 ngày |
|
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu phức tạp |
500 mg, 1 lần/ngày |
7 - 14 ngày |
|
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp |
250 mg, 1 lần/ngày |
3 ngày |
|
Viêm bàng quang không biến chứng |
250 mg, 1 lần/ngày |
3 ngày |
|
Viêm tuyến tiền liệt mạn tính do vi khuẩn |
500 mg, 1 lần/ngày |
28 ngày |
|
Nhiễm khuẩn da và mô mềm có biến chứng |
500 mg, 1 hoặc 2 lần/ngày |
7 - 14 ngày |
|
Bệnh than |
500 mg, 1 lần/ngày |
8 tuần |
Bệnh nhân suy chức năng thận (độ thanh thải creatinin ≤ 50 ml/phút)
|
Liều khuyến cáo |
|||
|
250 mg/24 giờ |
500 mg/24 giờ |
500 mg/12 giờ |
|
|
Độ thanh thải creatinin |
Liều đầu tiên: 250 mg |
Liều đầu tiên: 500 mg |
Liều đầu tiên: 500 mg |
|
50 - 20 ml/phút |
Liều tiếp theo: 125 mg/24 giờ |
Liều tiếp theo: 250 mg/24 giờ |
Liều tiếp theo: 250 mg/12 giờ |
|
19 - 10 ml/phút |
Liều tiếp theo: 125 mg/48 giờ |
Liều tiếp theo: 125 mg/24 giờ |
Liều tiếp theo: 125 mg/12 giờ |
|
< 10 ml/phút (bao gồm thẩm phân máu hoặc thẩm phân phúc mạc) |
Liều tiếp theo: 125 mg/48 giờ |
Liều tiếp theo: 125 mg/24 giờ |
Liều tiếp theo: 125 mg/12 giờ |
Không cần bổ sung liều sau khi thẩm phân máu hoặc liên tục thẩm phân phúc mạc (CAPD).
Bệnh nhân suy chức năng gan
Không cần điều chỉnh liều vì levofloxacin không chuyển hóa ở bất kỳ mức độ nào ở gan và bài tiết chủ yếu qua thận.
Người cao tuổi
Không cần điều chỉnh liều ở người cao tuổi, ngoại trừ khi xem xét chức năng thận.
Trẻ em
Chống chỉ định viên nén bao phim levofloxacin 250 mg cho trẻ em và trẻ vị thành niên.
Đánh giá từ người dùng
5.0
0
Chưa có lượt đánh giá nào từ người dùng. Hãy cho chúng tôi biết ý kiến của bạn.
